Máy in mã vạch TSC TTP-244 Plus

Liên hệ

  • Vi xử lý: 200 MHz 32-bit RISC
  • Bộ nhớ: 8 MBDRAM, 4 MB FLASH
  • Tốc độ in: 102mm/s (4 IPS)
  • Độ phân giải: 203 dpi
  • Bề rộng in được: 108 mm (4.25”)
  • Bề ngang ribbon: tối đa 110mm
  • Chiều dài ribbon: tối đa 300m
  • Giao tiếp: USB, RS-232
  • Kích thước: 232 mm (W) x 156 mm (H) x 288 mm (D)
  • Trọng lượng: 2.5kg
  • Bảo hành: 12 tháng

Điện thoại

0902 966 221

   

Máy in mã vạch TSC TTP-244 Plus

      Công ty TUKI chuyên phân phối máy in mã vạch thương hiệu TSC. Đây là thương hiệu hàng đầu Đài Loan và thế giới với 2 triệu máy in mã vạch thương mại được bán ra trong năm 2012.

      TSC có rất nhiều dòng máy nhưng máy in mã vạch TSC TTP-244 Plus là model phổ biến và nổi tiếng nhất tại Việt Nam và đây cũng là sản phẩm bán chạy nhất. TTP-244 Plus được biết đến như là giải pháp ít tốn kém với một bộ xử lý mạnh mẽ, bộ nhớ trong lớn, hỗ trợ nhiều font chữ và ngôn ngữ trên thế giới trong một hình thức nhỏ gọn. TTP-244plus đã và đang được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng.

Máy in mã vạch TSC TTP-244Plus

Các tính năng nổi bật của TSC TPP-244 Plus:

  • Chất lượng cao, cùng với chi phí sở hữu thấp nhưng vẫn khả năng mở rộng cao
  • Thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho các mô hình ứng dụng bán lẻ và công nghiệp
  • Độ sắc nét cao (203 dpi), tốc độ in khá (4IPS)
  • In được tất cả các loại mã vạch 1D,2D thông dụng.
  • Hỗ trợ PDF417 và maxicode mã vạch 2 chiều sử dụng để in các định dạng giao thức phức tạp một tính năng mà làm cho nó lý tưởng cho các cửa hàng dịch vụ ô tô, phòng cổ phiếu, và đi bộ trong trung tâm vận chuyển và mail.
  • Hoạt động với hiệu suất cao, nhanh hơn 25% so với các dòng máy cùng phân khúc nhưng giá thành rất cạnh tranh

      TSC TTP-244Plus chuyên dùng cho in tem nhãn, mã vạch cho mô hình bán lẻ như: shop thời trang, giày dép, các cơ sở sản xuất vừa và nhỏ, các cửa hàng bán lẻ, siêu thị mini,..., giao nhận kho vận, sản xuất hàng hóa, tổ chức chính phủ, chăm sóc sức khỏe, dịch vụ Du lịch & Giải trí hay sử dụng in các trên vật liệu đặc biệt với chi phí đâu tư thấp hiệu quả cao mang đến khách hàng 1 lựa chọn tinh tế.

       Để hoàn thành tốt sứ mệnh của mình, TSC TTP-244Plus  đòi hỏi sự tương thích của các vật tư và phần mềm đi kèm để đáp ứng được yêu cầu sử dụng của khách hàng.

       Đầu tiên là phần mềm in mã vạch - một ứng dụng quan trọng để tạo ra chất lượng con tem như ý. Tuki khuyên bạn nên dùng phần mềm chuyên dụng Bartender của SEAGULL:

Phần mềm mã vạch Bartender

Phần mềm mã vạch Bartender

        Tiếp theo, tem nhãn cũng góp một phần quan trọng với cấu trúc dạng cuộn giúp hỗ trợ tối đa việc kiểm soát in ấn, dễ bóc tách con tem cũng như số lượng tem cụ thể, tránh lãng phí. Sau đây, Tuki xin giới thiệu cho bạn một số loại giấy dùng trong các ngành hàng tiêu biểu:

       - Giấy chuẩn siêu thị thường dùng trong các siêu thị lớn/mini, cửa hàng bán lẻ, shop thời trang, điểm bán vé,....

Giấy chuẩn siêu thị

       Giấy in tem chuẩn siêu thị

Đây là loại giấy Decal thường với quy cách tem: 2.2cmx3.5cm và quy cách cuộn: 110mm x 50m được người dùng ưu chuộng nhờ giá thành phải chăng mà vẫn đảm bảo chất lượng, đáp ứng được yêu cầu.

        - Giấy in tem vàng - trang sức được dùng phổ biến trong ngành vàng bạc, trang sức. Ngoài ra, còn được dùng để in lên bao vải, máy móc, nhãn dược phẩm, nhãn sản phẩm đông lạnh, nhãn kiểm soát hàng tồn kho, thẻ treo, nhãn hàng hoá thường xuyên vận chuyển, v.v…

Giấy in tem vàngGiấy in tem vàng

        Đây là decal PVC, loại decal này có đặc điểm là: chất lượng hình ảnh khi in ra cao, xé không rách, khó trầy xước và đặc biệt là không rã trong nước

        - Giấy in xi bạc là loại tem màu bạc hay màu inox, tem bạc có thể dùng làm tem bảo hành, tem niêm phong sản phẩm. Tem bạc được sản xuất bằng công nghệ đặc biệt khi bóc tem ra sẽ để lại lớp bạc trên bề mặt tem báo cho ta biết tem đã bị tháo. Tem bạc được làm bằng nhựa dẻo dai bám dính tốt nên có thể dùng dán những nơi nhạy cảm dễ bị bong tróc do va chạm trong vận chuyển bóc dỡ hàng hóa.

Giấy in tem bạc

Giấy in tem bạc

        Ngoài ra, bạn có thể đặt một chuẩn giấy quy cách khác để phù hợp với yêu cầu của riêng mình.

        - Cuối cùng, loại vật tư không thể thiếu đó là mực in dạng cuộn - giúp máy quét mã vạch nâng cao tốc độ giải mã hơn các tem in bằng công nghệ khác như laser hoặc phun.

* Để có chất lượng in tốt và giá thành phải chăng nhất, bạn hãy lựa chọn mực phù hợp với loại giấy và mục đích sử dụng:

Mực in mã vạch

Mực in mã vạch

        - Mực WAX: Dùng in các loại tem dùng trong nhà như siêu thị, nhà sách, thư viện...với quy cách cuộn: 110mm x 300m. Loại mực này có giá thành rẻ nhất, chất lượng tốt, ứng dụng rộng rãi nhất nhưng không chịu được nước, chất tẩy rửa. Chỉ dùng được với các loại giấy decal thường.

        - Mực WAX/RESIN: Dùng in tem ngành vàng - trang sức, hàng tiêu dùng...với hai quy cách cuộn phổ biến là 110mm x 300m và 110mm x 100m. Loại mực này cao cấp hơn WAX nhờ khả năng chống chịu cào xóa, vấy bẩn, hóa chất nhẹ, không bị rửa trôi khi dùng với giấy Decal PVC nhám.

        - Mực RESIN: Đây là loại mực có độ bám tốt nhất, khả năng chống trầy xước, phai màu rất cao trong những điều kiện khắc nghiệt và được sử dụng trong ngành điện tử, may mặc, xuất khẩu thủy hải sản, gốm sứ,..

Cũng giống như giấy in, bạn cũng có thể đặt một quy cách giấy phù hợp với yêu cầu của bản thân.

* Bạn muốn giữ mức chi phí hợp lý mà vẫn có thể sở hữu một chiếc máy tốc độ nhanh hơn, hãy trải nghiệm TSC TTP-244pro:

Máy in mã vạch TSC TTP-224Pro

* Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số model phổ biến khác cùng thương hiệu TSC:

Máy in mã vạch TSC TTP-244M Pro

Máy in mã vạch TSC TTP-246M Pro

Máy in mã vạch TSC TTP-ME340

Máy in mã vạch TSC TA 200

Máy in mã vạch TSC TA 300

 

Printer model TTP-244 Plus
Resolution 8 dots/mm (203 DPI)
Printing method Thermal Transfer & Direct Thermal
Max. print speed 102 mm (4”)/second
Max. print width 108 mm (4.25“)
Max. print length 2,286 mm (90“)
Enclosure ABS plastic
Physical dimension 232 mm (W) x 156 mm (H) x 288 mm (D)
9.13“ (W) x 6.14“ (H) x 11.34“ (D)
Weight 2.5 kg (5.51 lbs)
Label roll capacity 110 mm (4.33“) OD
Ribbon 300 m long, max. OD 67 mm, 1“ core (ink coated outside)
Ribbon width 40 mm ~ 110 mm (1.6” ~ 4.3”)
Processor 32-bit RISC CPU
Memory
• 4 MB Flash memory
• 8 MB SDRAM
• SD card reader for Flash memory expansion, up to 4 GB (user option)
Interface
• USB 2.0
• RS-232
• Centronics (factory option)
• Bluethooth (user option)
• External 802.11 b/g/n wireless (user option)
Power
External universal switching power supply
• Input: AC 100-240V, 2.5A, 50-60Hz
• Output: DC 24V, 2.5A, 60W
Operation switch, button,
LED 1 power switch, 1 feed button & 3 LED (Power, Error, On-line)
Sensors
• Gap transmissive sensor
• Black mark reflective sensor
• Ribbon end sensor
Internal fonts • 8 alpha-numeric bitmap fonts
• Monotype Image® true type font engine with one CG Triumvirate Bold Condensed scalable font
Bar code
• 1D bar code
Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subset A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8,
EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET,
RSS-Stacked, GS1 DataBar, Code 11
• 2D bar code
PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR Code, Aztec
Font and barcode rotation 0, 90, 180, 270 degree
Printer language TSPL-EZTM (Compatible to EPL, ZPL, ZPL II)
Media type Continuous, die-cut, black mark, fan-fold, notched (outside wound)
Media width 25.4 ~ 112 mm (1.0” ~ 4.4”)
Media thickness 0.06 ~ 0.25 mm (2.36 ~ 9.84 mil)
Media core diameter 25.4 ~ 76.2 mm (1” ~ 3”)
Label length 10 ~ 2,286 mm (0.39“ ~ 90“)
Environment condition Operation: 5 ~ 40°C, 25 ~ 85% non-condensing
Storage: -40 ~ 60°C, 10~ 90% non-condensing
Safety regulation FCC Class A, CE Class A, C-Tick Class A, TÜV/Safety, CCC
Environmental concern Comply with RoHS, WEEE
Accessories
• Windows labeling software CD disk
• Quick start guide
• Power cord
• External universal switching power supply
• Label spindle, fixing tab x 2
• Ribbon spindle x 2
• Ribbon paper core
Limited warranty
• Printer: 2 years
• Print head: 25 km (1 million inches) or 12 months which comes first
• Platen: 50 km (2 million inches) or 12 months which comes first
Factory options • Centronics parallel & RS-232 serial interfaces
Dealer options N/A
User options
• Bluetooth module (serial interface)
• 802.11 b/g/n wireless module (serial interface)
• External roll mount, media OD. 214 mm (8.4”) on a 1” or 3” core
• SD Flash memory card reader
• 3” core label spindle
• KP-200 Plus keyboard display unit
• KU-007 Plus programmable smart keyboard